Điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương năm 2023 đang là vấn đề được nhiều phụ huynh có con em thuộc thế hệ 2K8 quan tâm nhất ngay lúc này.
Được biết mức điểm của các trường có sự chênh lệch dựa vào chỉ tiêu, chất lượng giảng dạy và số lượng học viên của trường. Cập nhật cụ thể về điểm chuẩn của các trường được EDUFA tổng hợp bên dưới!
1. Điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương trường Hùng Vương năm 2023
Môn | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 34,85 |
Chuyên Tin | 35,5 |
Chuyên Lý | 26,9 |
Chuyên Hóa | 27,375 |
Chuyên Sinh | 29,475 |
Chuyên Văn | 31,25 |
Chuyên Tiếng Anh | 35,05 |
Chuyên Sử | 33,35 |
Chuyên Địa | 35,8 |
2. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 của các trường không chuyên
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Bình Phú | 13,85 | 13,90 |
THPT Võ Minh Đức | 15,20 | 15,30 |
THPT An Mỹ | 15,55 | 15,70 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 14,25 | 14,35 |
THPT Tây Nam | 13,35 | 13,40 |
THPT Bến Cát | 15,25 | 15,50 |
THPT Huỳnh Văn Nghệ | 14,90 | 15,05 |
THPT Tân Phước Khánh | 15,65 | 15,70 |
THPT Thái Hoà | 13,50 | 13,65 |
THPT Trịnh Hoài Đức | 22,05 | 22,10 |
THPT Nguyễn Trãi | 15,85 | 16,00 |
THPT Trần Văn Ơn | 14,40 | 14,50 |
THPT Bình An | 16,50 | 16,55 |
THPT Nguyễn An Ninh | 15,40 | 15,55 |
THPT Dĩ An | 21,40 | 22,00 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 16,90 | 16,95 |
THPT Phước Vĩnh | 11,35 | 11,50 |
THPT Tây Sơn | 11,80 | 11,90 |
THPT Nguyễn Huệ | 11,20 | 11,25 |
THPT Phước Hòa | 11,40 | 11,60 |
THPT Dầu Tiếng | 11,55 | 11,75 |
THPT Long Hòa | 11,95 | 12,00 |
THPT Minh Hòa | 12,25 | 12,45 |
THPT Thanh Tuyền | 12,15 | 12,25 |
THPT Lê Lợi | 13,15 | 13,25 |
THPT Thường Tân | 12,10 | 12,20 |
THPT Tân Bình | 13,50 | 13,80 |
THPT Bàu Bàng | 12,00 | 12,05 |
3. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Bình Dương năm 2022
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Bình Phú | 14 | 14,15 |
THPT Võ Minh Đức | 16,45 | 16,85 |
THPT An Mỹ | 16,25 | 17,25 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 14,60 | 14,75 |
THPT Tây Nam | 13,75 | 13,90 |
THPT Bến Cát | 15,60 | 15,70 |
THPT Huỳnh Văn Nghệ | 14,00 | 14,15 |
THPT Tân Phước Khánh | 16,00 | 17,00 |
THPT Thái Hoà | 14,40 | 14,60 |
THPT Trịnh Hoài Đức | 20,40 | 21,00 |
THPT Nguyễn Trãi | 16,95 | 17,20 |
THPT Trần Văn Ơn | 14,65 | 14,85 |
THPT Bình An | 14,15 | 14,20 |
THPT Nguyễn An Ninh | 14,65 | 14,75 |
THPT Dĩ An | 20,10 | 21,00 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 16,30 | 16,45 |
THPT Phước Vĩnh | 11,55 | 12,00 |
THPT Tây Sơn | 12,25 | 12,35 |
THPT Nguyễn Huệ | 11,45 | 11,55 |
THPT Phước Hòa | 12,20 | 12,50 |
THPT Dầu Tiếng | 13,45 | 13,55 |
THPT Long Hòa | 13,15 | 13,25 |
THPT Minh Hòa | 13,70 | 13,80 |
THPT Thanh Tuyền | 12,75 | 12,95 |
THPT Lê Lợi | 13,45 | 13,70 |
THPT Thường Tân | 16,25 | 16,75 |
THPT Tân Bình | 13,90 | 14,05 |
THPT Bàu Bàng | 12,05 | 13,90 |
Toàn bộ điểm chuẩn từ các trường sẽ được EDUFA cập nhật trong thời gian sớm nhất!
Đọc thêm: Thi tuyển sinh 9 lên 10: EDUFA gửi muôn ngàn lời chúc